Hệ thống bảo quản mẫu âm sâu tự động
BiOS là hệ thống lưu trữ mẫu sinh học tự động được thiết kế đặc biệt để lưu trữ các mẫu sinh học nhạy cảm. Hệ thống bảo quản âm sâu này có thể đạt đến nhiệt độ thấp nhất là âm 80°C, đảm bảo tính toàn vẹn của mẫu sinh học. BiOS có thể mở rộng để phù hợp với nhu cầu phòng thí nghiệm của bạn và là một lựa chọn hàng đầu cho việc lưu trữ các mẫu sinh học.
Lưu trữ an toàn mẫu sinh học ở nhiệt độ âm 80°C
BiOS lưu trữ mẫu sinh học ở nhiệt độ âm 80°C và duy trì mẫu gần nhiệt độ này suốt quá trình bên trong hệ thống. Đồng thời ghi nhận thông tin và sắp xếp các mẫu, quản lý kho mẫu, xử lý và chọn lấy ra các mẫu yêu cầu. Ngoài ra, BiOS ghi lại toàn bộ lịch sử kiểm tra và nhật ký nhiệt độ cho tất cả các mẫu được quản lý trong hệ thống.
Thiết kế dạng module có thể mở rộng cho phép lưu trữ từ 100,000 đến hơn 23 triệu mẫu sinh học chứa trong nhiều loại labware khác nhau. Hệ thống này tương thích hoàn hảo với hạ tầng CNTT và hệ thống quản lý thông tin mẫu bằng cách cung cấp API BiOS và các tùy chọn giám sát từ xa.
Các tính năng và điểm mạnh
Dung lượng có thể nâng cấp theo dạng module
Dung lượng của BiOS có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu cụ thể của cơ sở lưu trữ của bạn.
- BiOS M cung cấp lưu trữ mật độ cao cho các phòng thí nghiệm hiện có có không gian hạn chế và cần một hệ thống lưu trữ nhỏ gọn.
- BiOS L cung cấp lưu trữ mật độ cao, dung lượng lớn trong một không gian nhỏ gọn cho các phòng thí nghiệm có nhu cầu lưu trữ lớn hơn.
- BiOS XL được thiết kế cho các nghiên cứu lớn nhất để lưu trữ hàng triệu mẫu, với số lượng nhu cầu lớn nhất.
Bảo đảm tính toàn vẹn của mẫu
BiOS đảm bảo rằng các mẫu luôn được giữ ở nhiệt độ âm sâu, ngay cả trong quá trình xử lý. Sự ổn định nhiệt độ là yếu tố quan trọng để duy trì tính chất của các mẫu đã lưu trữ. Bằng cách áp dụng các biện pháp đặc biệt để loại bỏ bất kỳ biến động nhiệt độ, hệ thống ngăn ngừa sự tự phân hủy của mẫu. Một thành phần quan trọng là Module chọn gắp các ống ở nhiệt độ âm 80°C được cấp bằng sáng chế của chúng tôi, giúp duy trì nhiệt độ mẫu ổn định trong quá trình xử lý.
Lưu trữ linh hoạt ở nhiệt độ âm 80°C
BiOS dễ dàng tích hợp vào các ứng dụng của bạn bằng cách hỗ trợ một loạt các labware trong các khay tiêu chuẩn SBS hoặc các đĩa có chiều cao lên đến 110 mm. Module chọn gắp các ống ở nhiệt độ âm 80°C có khả năng xử lý nhiều loại labware mà không cần thay đổi cơ khí hoặc các module xử lý bổ sung.
Đáng tin cậy và dễ dàng bảo trì
Sự đáng tin cậy và dễ bảo trì dựa trên thiết kể của hệ thống, giúp duy trì hoạt động ở hiệu suất cao nhất. Độ tin cậy của hệ thống là yếu tố then chốt để tối đa hóa năng suất. Hamilton nhận thức điều này bằng cách giữ tất cả các thiết bị tự động hóa trong khu vực âm 20°C để tăng độ tin cậy và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động.
Ngoài ra, dịch vụ bảo trì cho hệ thống có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả vì các ngăn lạnh có thể truy cập từ bên ngoài. Bên trong BiOS, các mẫu được niêm phong an toàn trong các ngăn lạnh âm 80°C có nắp đậy, cho phép dịch vụ bảo trì được thực hiện mà không ảnh hưởng đến các mẫu.
Thông số kỹ thuật hệ thống BiOS
Kích thước hệ thống | BiOS M | BiOS L | BiOS XL |
---|---|---|---|
Chiều cao | 2.93 m (9 ft, 7 in) | 4.23 m (13 ft, 11 in) | 4.88 m (16 ft) |
Chiều rộng | 4.34 m (14 ft, 3 in) | 4.34 m (14 ft, 3 in) | 5.03 m (16 ft, 6 in) |
Chiều dài | 3.9 m đến 22.5 m (12 ft, 10 đến 73 ft, 10 in) |
3.9 m đến 22.5 m (12 ft, 10 đến 73 ft, 10 in) |
7.1 m đến 22.5 m (23 ft, 4 in đến 73 ft, 10 in) |
*Vui lòng liên hệ Hamilton Storage để biết thông tin về không gian lắp đặt cần thiết.
Dung lượng (với các giá ống thông thường)* | BiOS M | BiOS L | BiOS XL |
---|---|---|---|
Ống Hamilton 0.3 mL | 906K–10.5M | 1.47M–17.0M | 3.26M–17.4M |
Ống Micronic 0.5 mL | 661K–7.65M | 1.16M–12.5M | 2.40M–12.7M |
Ống Hamilton 0.6 mL | 634K–6.8M | 1.00M–10.8M | 2.07M–11.0M |
Ống Hamilton 1.0 mL | 392K–4.53M | 661K–7.65M | 1.47M–7.81M |
Ống Hamilton 2.0 mL | 208K–2.41M | 343K–3.96M | 762K–4.05M |
Ống Nunc 5.0 mL | 104K–1.14M | 166K–1.91M | 367K–1.95M |
*Vui lòng liên hệ Hamilton Storage để biết chi tiết về dung lượngcchính xác.
Dung lượng (với các ống mật độ cao)* | BiOS M | BiOS L | BiOS XL |
---|---|---|---|
Ống Hamilton 0.3 mL | 1.33M–14.2M | 2.16M–23.2M | 4.46M–23.9M |
Ống Micronic 0.5 mL | 1.02M–11.0M | 1.67M–17.9M | 3.44M–18.3M |
Ống Hamilton 0.6 mL | 873K–9.36M | 1.44M–15.5M | 2.97M–15.8M |
Ống Hamilton 1.0 mL | 563K–6.43M | 1.02M–11.0M | 2.19M–11.2M |
Ống Hamilton 2.0 mL | 260K–3.01M | 413K–4.78M | 919K–4.88M |
Ống Nunc 5.0 mL | 122K–1.42M | 207K–2.39M | 459K–2.44M |
*Vui lòng liên hệ Hamilton Storage để biết chi tiết về dung lượngcchính xác.