THÔNG TIN MÔ TẢ
Tối ưu hóa cho sự hiệu quả
Dòng ống lưu trữ mẫu của Hamilton được thiết kế để vận hành dễ dàng và ổn định trong quy trình tự động hóa.
Các ống lưu trữ mẫu này được tối ưu hóa để sử dụng với tất cả các hệ thống lưu trữ mẫu tự động của Hamilton và các thiết bị mở nắp. Ngoài ra, các ống lưu trữ mẫu này hoạt động tốt với dòng hệ thống thao tác lỏng tự động của Hamilton.
Các ống lưu trữ mẫu của chúng tôi có sẵn trong nhiều tùy chọn để phù hợp với nhu cầu tự động hóa của bạn. Dạng ống không tiệt trùng hoặc tiệt trùng, đóng gói lẻ hoặc xếp theo khay ống, và có mã vạch 2D ở đáy.
Điểm mạnh ống lưu trữ mẫu của Hamilton
- Tương thích với cả RackWare mật độ tiêu chuẩn và cao.
- Được làm kín bằng vòng silicone.
- Có dán sẵn mã vạch 2D chất lượng cao ở đáy.
- Nắp được tối ưu chiều cao và thân thiện với tự động hóa.
- Các khóa xoay trên cổ ống đảm bảo vị trí chính xác chiều cao của ống trong khay.
- Có sẵn dưới dạng các loại ống không tiệt trùng hoặc tiệt trùng.
Tại sao chất lượng ống lưu trữ mẫu lại quan trọng?
Ống lưu trữ mẫu chất lượng là vô cùng quan trọng với nhiều lý do. Lý do quan trọng nhất và rõ ràng nhất chính là bảo quản tính nguyên vẹn các mẫu quý giá của bạn. Các ống lưu trữ mẫu được sản xuất kém chất lượng với nhựa kém cũng không đảm bảo được độ kín, dễ gãy và/hoặc rò rỉ.
Đối với các nhà nghiên cứu và nhà khoa học, việc thực hiện thí nghiệm nhiều lần trên cùng một mẫu là rất quan trọng, dù cho các ống là mới hoặc đã được lưu trữ ở nhiệt độ cực lạnh trong một thời gian dài.
Ngoài ra, các ống có mã vạch đang đóng vai trò quan trọng cho các quy trình làm việc hàng ngày ở các phòng thí nghiệm. Khi nhiều phòng thí nghiệm chuyển sang quy trình làm việc bán tự động hoặc hoàn toàn tự động, các ống có mã vạch 1D và 2D giúp việc theo dõi mẫu từ đầu đến cuối dễ dàng và hiệu quả hơn.
Các ống lưu trữ mẫu của Hamilton được sản xuất từ các vật liệu chất lượng và không chứa DNase/RNase, DNA người và endotoxin. Chúng cũng không gây độc tế bào và có thể được đặt hàng dưới dạng ống tiệt trùng hoặc không tiệt trùng tùy theo ứng dụng cụ thể.
Thông số kỹ thuật các loại ống lưu trữ mẫu của Hamilton
Thể tích | Loại ren | Dạng túi hoặc khay | Số lượng |
---|---|---|---|
0.3 mL | Trong | Túi | 960 ống |
0.3 mL | Trong | SDR-096-01 với nắp | 10 khay |
0.6 mL | Trong | Túi | 960 ống |
0.6 mL | Trong | SDR-096-02 với nắp | 10 khay |
1.0 mL | Trong | Túi | 960 ống |
1.0 mL | Trong | SDR-096-03 với nắp | 10 khay |
2.0 mL | Ngoài | Túi | 500 ống |
2.0 mL | Trong | Túi | 500 ống |
Ông theo chuẩn khay 96 | Ống theo chuẩn khay 48 | ||||
---|---|---|---|---|---|
0.3 mL | 0.6 mL | 1.0 mL | 2.0 mL ren trong | 2.0 mL ren ngoài | |
Thể tích sử dụng | 235 μL | 580 μL | 975 μL | 2.0 mL | 2.2 mL |
Kích thước | 8.8 mm x 18.3 mm |
8.8 mm x 33.3 mm |
8.8 mm x 50.5 mm |
12.5 mm x 47.7 mm |
13.1 mm x 47.7 mm |
Chiều cao khay | SDR-096-01: 18.8 mmHDR-138-03: 20.4 mm | SDR-096-02: 33.8 mmHDR-138-04: 34.1 mm | SDR-096-03: 51.1 mmHDR-138-04: 51.1 mm | SDR-048-03: 49.3 mmHDR-060-02: 49.4 mm | SDR-048-03: 49.3 mmHDR-060-02: 49.4 mm |
Khoảng nhiệt chịu được | -196°C đến +121°C | -196°C đến +121°C | -196°C to +121°C | -196°C đến +100°C | -196°C đến +100°C |
Độ tiệt trùng | SAL 10^-5 | SAL 10^-5 | SAL 10^-5 | SAL 10^-6 | SAL 10^-6 |
Loại mã vạch bên dưới ống | – 2D Datamatrix – Human readable code applied |
– 2D Datamatrix – Human readable code applied |
– 2D Datamatrix – Human readable code applied |
– 2D Datamatrix – Human readable code applied |
– 2D Datamatrix – Human readable code applied |